Đọc nhanh: 毛重 (mao trọng). Ý nghĩa là: trọng lượng cả bì; chưa trừ bì (trọng lượng). Ví dụ : - 我们一纸箱装两打,每箱毛重25公斤。 Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
毛重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng cả bì; chưa trừ bì (trọng lượng)
货物连同包装的东西或牲畜家禽等连同皮毛在内的重量 (区别于'净重')
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛重
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 他 有 一个 严重 的 毛病
- Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
重›