净身 jìng shēn
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh thân】

Đọc nhanh: 净身 (tịnh thân). Ý nghĩa là: để thanh lọc cơ thể của một người (tức là bị thiến).

Ý Nghĩa của "净身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

净身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để thanh lọc cơ thể của một người (tức là bị thiến)

to purify one's body (i.e. to get castrated)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净身

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - zài 山上 shānshàng 净身 jìngshēn

    - Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 上半身 shàngbànshēn 由于 yóuyú 高温 gāowēn

    - Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 工作服 gōngzuòfú

    - bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc

  • volume volume

    - 身上 shēnshàng 穿 chuān 干净利落 gānjìnglìluò

    - ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.

  • volume volume

    - xiǎo 酒店 jiǔdiàn jìng shì 身穿 shēnchuān 花呢 huāní 衣服 yīfú de 农民 nóngmín

    - Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.

  • volume volume

    - 七爷 qīyé 每天 měitiān 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao