冷食 lěngshí
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh thực】

Đọc nhanh: 冷食 (lãnh thực). Ý nghĩa là: món ăn lạnh; thức ăn lạnh (thường là chỉ kem). Ví dụ : - 病人忌冷食。 người bệnh không được ăn kem.

Ý Nghĩa của "冷食" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冷食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. món ăn lạnh; thức ăn lạnh (thường là chỉ kem)

凉的食品,大多是甜的,如冰棍儿,冰淇淋等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病人 bìngrén 冷食 lěngshí

    - người bệnh không được ăn kem.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷食

  • volume volume

    - 忌食 jìshí 生冷 shēnglěng

    - kiêng ăn đồ sống và nguội.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 冷食 lěngshí

    - người bệnh không được ăn kem.

  • volume volume

    - 不要 búyào tǎng zài 冰冷 bīnglěng de 石板 shíbǎn shàng

    - đừng nằm trên bàn đá giá lạnh

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 今年冬天 jīnniándōngtiān 交关 jiāoguān lěng

    - mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.

  • volume volume

    - yòng 冷冻剂 lěngdòngjì lái 保存 bǎocún 食物 shíwù

    - Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 相比 xiāngbǐ 冬天 dōngtiān gèng lěng

    - So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 多么 duōme lěng dōu

    - Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 继续 jìxù 争论 zhēnglùn 不如 bùrú 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao