Đọc nhanh: 冷水浴 (lãnh thuỷ dục). Ý nghĩa là: tắm nước lạnh; tắm nước lã.
冷水浴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắm nước lạnh; tắm nước lã
以摄氏二十度的冷水洗浴浴后用干毛巾摩擦皮肤,直到其发红为止可达到强化皮肤、促进血液循环、增强神经机能等健身目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷水浴
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 喝 冷水 会 倒嗓
- Uống nước lạnh có thể làm hỏng giọng.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 喝 冷水 容易 得病
- uống nước sống dễ bị bệnh.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
水›
浴›