Đọc nhanh: 冷水滩区 (lãnh thuỷ than khu). Ý nghĩa là: Quận Lengshuitan của thành phố Vĩnh Châu 永 州市 , Hồ Nam.
✪ 1. Quận Lengshuitan của thành phố Vĩnh Châu 永 州市 , Hồ Nam
Lengshuitan district of Yongzhou city 永州市 [Yǒng zhōu shì], Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷水滩区
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 喝 冷水 会 倒嗓
- Uống nước lạnh có thể làm hỏng giọng.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 喝 冷水 容易 得病
- uống nước sống dễ bị bệnh.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 冷空气 将 影响 北方地区
- Không khí lạnh sẽ ảnh hưởng đến khu vực phía Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
区›
水›
滩›