Đọc nhanh: 打冷战 (đả lãnh chiến). Ý nghĩa là: rùng mình; run cầm cập; ớn lạnh.
打冷战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rùng mình; run cầm cập; ớn lạnh
因寒冷或害怕身体突然颤动一两下也作打冷颤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打冷战
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 打入冷宫
- vứt vào lãnh cung.
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
- 打 了 一个 冷战
- rùng mình một cái.
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
- 天冷得 他 直战
- Trời lạnh đến mức anh ta run rẩy.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
战›
打›