冷风 lěngfēng
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh phong】

Đọc nhanh: 冷风 (lãnh phong). Ý nghĩa là: gió lạnh (ví với những lời bàn lui). Ví dụ : - 吹冷风。 thổi gió lạnh.. - 刮冷风。 thổi gió lạnh.

Ý Nghĩa của "冷风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冷风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gió lạnh (ví với những lời bàn lui)

比喻背地里散布的消极言论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吹冷风 chuīlěngfēng

    - thổi gió lạnh.

  • volume volume

    - guā 冷风 lěngfēng

    - thổi gió lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷风

  • volume volume

    - 冷风吹 lěngfēngchuī 鼻涕 bítì 直流 zhíliú

    - Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • volume volume

    - 冷风 lěngfēng 砭骨 biāngǔ

    - gió lạnh buốt xương

  • volume volume

    - guā 冷风 lěngfēng

    - thổi gió lạnh.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng yòng 冷水 lěngshuǐ 擦身 cāshēn 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 风寒 fēnghán

    - thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保暖 bǎonuǎn 抵抗 dǐkàng 冷风 lěngfēng

    - Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.

  • volume volume

    - fēng 这么 zhème 不免有些 bùmiǎnyǒuxiē 寒冷 hánlěng

    - Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 刮起 guāqǐ 冷风 lěngfēng lái le

    - Buổi tối gió lạnh thổi lên rồi.

  • volume volume

    - jiù 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 高冷 gāolěng yòu 没人 méirén 搭理 dālǐ de 风格 fēnggé

    - Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa