kuàng
volume volume

Từ hán việt: 【huống】

Đọc nhanh: (huống). Ý nghĩa là: tình hình; tình trạng; tình huống, họ Huống, so sánh; so; ví. Ví dụ : - 那是何种况呢。 Đó là loại tình huống nào đây.. - 这种况不太好。 Tình trạng này không tốt chút nào.. - 了解实际况呀。 Hiểu rõ tình hình thực tế.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình; tình trạng; tình huống

情形

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 何种 hézhǒng kuàng ne

    - Đó là loại tình huống nào đây.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng kuàng 不太好 bùtàihǎo

    - Tình trạng này không tốt chút nào.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Huống

(Kuàng) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓况 xìngkuàng

    - Tôi họ Huống.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. so sánh; so; ví

比方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿花况 náhuākuàng 美人 měirén 之姿 zhīzī

    - Lấy hoa để ví tư thế của mỹ nhân.

  • volume volume

    - 此物 cǐwù lái 比况 bǐkuàng

    - Dùng vật này để so sánh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 比况 bǐkuàng

    - Không được tùy tiện so sánh.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 比况 bǐkuàng jiù 没有 méiyǒu 凄侧 qīcè

    - Không có so sánh, sẽ không có đau thương.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bên cạnh đó; hơn nữa

除此之外;更多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yǒu 这个 zhègè kuàng 还有 háiyǒu 其他 qítā 问题 wèntí

    - Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.

  • volume volume

    - bié 放弃 fàngqì 这么 zhème kuài kuàng zhè 只是 zhǐshì 开始 kāishǐ

    - Đừng bỏ cuộc quá nhanh, hơn nữa đây mới chỉ là sự khởi đầu.

✪ 2. ít nhiều; huống hồ là; chưa kể

更不用说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大人 dàrén dōu zuò 不到 búdào kuàng 小孩 xiǎohái

    - Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.

  • volume volume

    - hái 不会 búhuì kuàng 其他人 qítārén

    - Anh ấy còn không biết, huống hồ những người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一再 yīzài 解释 jiěshì 情况 qíngkuàng

    - Họ nhiều lần giải thích tình hình.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng shì 必要 bìyào

    - Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 差遣 chāiqiǎn 调查 diàochá 情况 qíngkuàng

    - Họ được cử đi điều tra tình hình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng de 情况 qíngkuàng

    - Sự việc bất thường.

  • volume volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • volume volume

    - tài 了解 liǎojiě 学校 xuéxiào de 情况 qíngkuàng

    - Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì yǒu le xīn de 情况 qíngkuàng

    - Quan hệ giữa hai người họ đã có chuyển biến mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao