冶铸 yě zhù
volume volume

Từ hán việt: 【dã chú】

Đọc nhanh: 冶铸 (dã chú). Ý nghĩa là: để nấu chảy và đúc.

Ý Nghĩa của "冶铸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冶铸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để nấu chảy và đúc

to smelt and cast

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶铸

  • volume volume

    - 熔铸 róngzhù 生铁 shēngtiě

    - đúc gang.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • volume volume

    - 生铁 shēngtiě 铸就 zhùjiù de 容易 róngyì 拆掉 chāidiào

    - những thứ đúc bằng sắt sống khó bị phá huỷ.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • volume volume

    - 铁水 tiěshuǐ 灌注 guànzhù dào 砂型 shāxíng 凝固 nínggù hòu jiù chéng le 铸件 zhùjiàn

    - rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.

  • volume volume

    - 热冶 rèyě 火法 huǒfǎ 冶金 yějīn 一种 yīzhǒng 冶炼 yěliàn 矿石 kuàngshí de 程序 chéngxù 熔炼 róngliàn 依靠 yīkào de 作用 zuòyòng

    - Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 养花 yǎnghuā 可以 kěyǐ 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Dã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIR (戈一戈口)
    • Bảng mã:U+51B6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:ノ一一一フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCQKI (重金手大戈)
    • Bảng mã:U+94F8
    • Tần suất sử dụng:Cao