Đọc nhanh: 旱冰鞋 (hạn băng hài). Ý nghĩa là: Ván trượt có bánh lăn.
旱冰鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ván trượt có bánh lăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱冰鞋
- 我 免費 得到 溜冰鞋
- Tôi không có đôi giày patin để làm gì.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 穿 上 滑冰鞋 出发
- Mang giày trượt tuyết và xuất phát.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
旱›
鞋›