Đọc nhanh: 冰纨 (băng hoàn). Ý nghĩa là: Lụa trắng tinh. Mượn chỉ quạt tròn làm bằng lụa trắng mịn. ◇Diệp Hiến Tổ 葉憲祖: Na thì thông thông bất cập tả thư; chỉ lưu hạ hoàn phiến nhất diện. Biểu tương tư vị tả loan tiên; bả băng hoàn lưu phó đa tài 那時匆匆不及寫書; 只留下紈扇一面. 表相思未寫鸞箋; 把冰紈留付多才 (Yêu đào hoàn phiến 夭桃紈扇) Lúc vội vàng không kịp viết thư; chỉ để lại quạt lụa một tấm. Tỏ lòng nhớ nhau chưa viết tờ hoa tiên; lấy quạt tròn trao bậc anh tài..
✪ 1. Lụa trắng tinh. Mượn chỉ quạt tròn làm bằng lụa trắng mịn. ◇Diệp Hiến Tổ 葉憲祖: Na thì thông thông bất cập tả thư; chỉ lưu hạ hoàn phiến nhất diện. Biểu tương tư vị tả loan tiên; bả băng hoàn lưu phó đa tài 那時匆匆不及寫書; 只留下紈扇一面. 表相思未寫鸞箋; 把冰紈留付多才 (Yêu đào hoàn phiến 夭桃紈扇) Lúc vội vàng không kịp viết thư; chỉ để lại quạt lụa một tấm. Tỏ lòng nhớ nhau chưa viết tờ hoa tiên; lấy quạt tròn trao bậc anh tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰纨
- 他 把 旧 冰箱 搬走 了
- Anh ấy đã chuyển cái tủ lạnh cũ đi rồi.
- 他性 冰
- Anh ấy họ Băng.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 他 看到 了 巨大 的 冰山
- Anh ấy nhìn thấy một núi băng.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
纨›