Đọc nhanh: 冰玉 (băng ngọc). Ý nghĩa là: Tỉ dụ nhân phẩm cao khiết hoặc sự vật trong sạch. Nói tắt của băng thanh ngọc nhuận 冰清玉潤: gọi thay cha vợ và chàng rể. Tỉ dụ cha và con. Hình dung trơn sạch bóng láng. ◇Nguyên sử 元史: Nhan diện như băng ngọc; nhi thần như ác đan nhiên 顏面如冰玉; 而脣如渥丹然 (Lí Huýnh truyện 李泂傳) Mặt láng như ngọc; môi đỏ như son vậy..
冰玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ dụ nhân phẩm cao khiết hoặc sự vật trong sạch. Nói tắt của băng thanh ngọc nhuận 冰清玉潤: gọi thay cha vợ và chàng rể. Tỉ dụ cha và con. Hình dung trơn sạch bóng láng. ◇Nguyên sử 元史: Nhan diện như băng ngọc; nhi thần như ác đan nhiên 顏面如冰玉; 而脣如渥丹然 (Lí Huýnh truyện 李泂傳) Mặt láng như ngọc; môi đỏ như son vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰玉
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 他 在 找 冰毒
- Anh ấy đang tìm methamphetamine hydrochloride.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 人造冰
- băng nhân tạo.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
玉›