冰糖莲心 bīngtáng liánxīn
volume volume

Từ hán việt: 【băng đường liên tâm】

Đọc nhanh: 冰糖莲心 (băng đường liên tâm). Ý nghĩa là: Tim sen đường phèn.

Ý Nghĩa của "冰糖莲心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冰糖莲心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tim sen đường phèn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰糖莲心

  • volume volume

    - 夹心糖 jiāxīntáng

    - kẹo có nhân.

  • volume volume

    - 方旦 fāngdàn 糖霜 tángshuāng pèi 太妃糖 tàifēitáng 夹心 jiāxīn

    - Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.

  • volume volume

    - 冰糖 bīngtáng 燕窝 yànwō zhōu de 主料 zhǔliào shì 燕窝 yànwō 大米 dàmǐ

    - Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 大杯 dàbēi 不要 búyào bīng 还有 háiyǒu shǎo 放糖 fàngtáng

    - Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường

  • volume volume

    - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • volume volume

    - jiù xiàng 雄性激素 xióngxìngjīsù 夹心 jiāxīn de 棉花 miánhua táng

    - Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.

  • volume volume

    - 爱是 àishì 一块 yīkuài 蜜糖 mìtáng 即使 jíshǐ 心头 xīntóu 苦涩 kǔsè néng tián dào 心窝 xīnwō

    - Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.

  • volume volume

    - 爱心 àixīn shì 一块 yīkuài xián hán zài 嘴里 zuǐlǐ de 奶糖 nǎitáng 使久 shǐjiǔ yǐn 黄连 huánglián de rén 尝到 chángdào 生活 shēnghuó de 甘甜 gāntián

    - Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYKQ (廿卜大手)
    • Bảng mã:U+83B2
    • Tần suất sử dụng:Cao