Đọc nhanh: 冰壶 (băng hồ). Ý nghĩa là: uốn dẻo (thể thao), uốn cong, chậu ngọc bích cho nước lạnh.
冰壶 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. uốn dẻo (thể thao)
curling (sport)
✪ 2. uốn cong
curling puck
✪ 3. chậu ngọc bích cho nước lạnh
jade pot for cold water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰壶
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 他 在 找 冰毒
- Anh ấy đang tìm methamphetamine hydrochloride.
- 他们 在 打冰
- Họ đang đục băng.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
壶›