Đọc nhanh: 冬小麦 (đông tiểu mạch). Ý nghĩa là: lúa mì vụ đông (gieo hạt vào mùa thu, mùa hè năm sau gặt.).
冬小麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa mì vụ đông (gieo hạt vào mùa thu, mùa hè năm sau gặt.)
指秋天播种第二年夏天收割的小麦也叫冬麦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬小麦
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
- 小麦 开始 秀穗 了
- Lúa mì bắt đầu trổ bông.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
⺌›
⺍›
小›
麦›