Đọc nhanh: 冬候鸟 (đông hậu điểu). Ý nghĩa là: chim di trú (loại chim mùa đông sống ở một nơi, đến mùa xuân thì bay đến nơi tương đối lạnh để sinh sản, đến mùa thu lại trở về nơi cũ, như vịt trời, nhạn).
冬候鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim di trú (loại chim mùa đông sống ở một nơi, đến mùa xuân thì bay đến nơi tương đối lạnh để sinh sản, đến mùa thu lại trở về nơi cũ, như vịt trời, nhạn)
冬季在某个地区生活,春季飞到较远而且较冷的地区繁殖,秋季又飞回原地区的 鸟如野鸭、大雁就是中国的冬候鸟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬候鸟
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 隆冬 季候
- tiết đông; rét đậm (thời kỳ rét nhất trong mùa đông).
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
- 春行 冬令 ( 春天 的 气候 像 冬天 )
- thời tiết mùa xuân như mùa đông.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
冬›
鸟›