Đọc nhanh: 冬冬 (đông đông). Ý nghĩa là: tùng tùng (tiếng trống liên tục); tầm tầm.
冬冬 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tùng tùng (tiếng trống liên tục); tầm tầm
一种快速而有节奏的击鼓声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬冬
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 冬天 凿冰 捕鱼
- Mùa đông đục băng câu cá.
- 冬天 不宜 喝 凉茶
- Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.
- 入冬 以来 , 天气 一天 比 一天 冷
- Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 他 怀念 那年 冬日 的 温暖
- Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›