Đọc nhanh: 冬耕 (đông canh). Ý nghĩa là: vụ đông; làm đồng cho vụ đông (giữ ẩm, trừ côn trùng, tạo độ phì cho đất...), cấy chiêm.
冬耕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụ đông; làm đồng cho vụ đông (giữ ẩm, trừ côn trùng, tạo độ phì cho đất...)
为保墒、除虫、培养地力,在冬季翻松土地
✪ 2. cấy chiêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬耕
- 你 专属 的 冬日 仙境
- Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 他降 生于 寒冬 夜
- Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.
- 他们 伙耕 了 十来 亩 地
- họ cùng cày cấy gần 10 mẫu ruộng.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
耕›