Đọc nhanh: 冬防 (đông phòng). Ý nghĩa là: biện pháp an toàn trong mùa đông, cách ứng phó với giá rét trong mùa đông.
冬防 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp an toàn trong mùa đông
在冬天里采取的安全措施
✪ 2. cách ứng phó với giá rét trong mùa đông
冬天里应付寒冷的办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬防
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 今天 立冬
- hôm nay là ngày lập đông.
- 冬天 要 提防 感冒
- Mùa đông phải đề phòng cảm lạnh.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 到 了 冬天 , 要 特别 注意 预防 感冒
- Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
防›