Đọc nhanh: 冥 (minh). Ý nghĩa là: tối tăm; u tối, sâu xa; sâu sắc; sâu, ngu muội; hồ đồ; ngu dốt. Ví dụ : - 房间里非常昏冥。 Trong căn phòng rất tối tăm.. - 夜晚的森林很冥。 Khu rừng ban đêm rất tối tăm.. - 他的思想非常冥深。 Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
冥 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tối tăm; u tối
昏暗
- 房间 里 非常 昏冥
- Trong căn phòng rất tối tăm.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
✪ 2. sâu xa; sâu sắc; sâu
深;深刻
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
✪ 3. ngu muội; hồ đồ; ngu dốt
愚昧
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 这种 冥 思想 需要 改变
- Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.
冥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm phủ
迷信称人死后进入的世界,即阴间、地府
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 冥府 远比 你们 想 的 更糟
- Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›