Đọc nhanh: 冥想 (minh tưởng). Ý nghĩa là: suy tưởng; nghĩ thầm; trầm tư mặc tưởng, minh tưởng, Thiền, thiền định. Ví dụ : - 他沉溺于沉思冥想。 Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
✪ 1. suy tưởng; nghĩ thầm; trầm tư mặc tưởng
深沉的思索和想象
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
✪ 2. minh tưởng
沉的思索和想象
✪ 1. Thiền, thiền định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥想
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 冥府 远比 你们 想 的 更糟
- Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
- 这种 冥 思想 需要 改变
- Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
想›