Đọc nhanh: 冤魂 (oan hồn). Ý nghĩa là: oan hồn (linh hồn người chết theo mê tín.).
冤魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oan hồn (linh hồn người chết theo mê tín.)
称死得冤枉的人的魂灵 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤魂
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 他 的 魂 丢 了 似的
- Hồn anh ta như mất luôn rồi.
- 你别 冤人
- Anh đừng lừa gạt người ta!
- 你 一点 也 不 冤
- Bạn không oan chút nào đâu.
- 你们 不要 冤枉 别人
- Các người đừng có mà đổ oan người khác.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
魂›