冤魂 yuānhún
volume volume

Từ hán việt: 【oan hồn】

Đọc nhanh: 冤魂 (oan hồn). Ý nghĩa là: oan hồn (linh hồn người chết theo mê tín.).

Ý Nghĩa của "冤魂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冤魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. oan hồn (linh hồn người chết theo mê tín.)

称死得冤枉的人的魂灵 (迷信)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤魂

  • volume volume

    - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • volume volume

    - 阴魂不散 yīnhúnbùsàn

    - âm hồn không tan.

  • volume volume

    - de hún diū le 似的 shìde

    - Hồn anh ta như mất luôn rồi.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 冤人 yuānrén

    - Anh đừng lừa gạt người ta!

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn yuān

    - Bạn không oan chút nào đâu.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 冤枉 yuānwang 别人 biérén

    - Các người đừng có mà đổ oan người khác.

  • volume volume

    - 声称 shēngchēng 可以 kěyǐ 使 shǐ 鬼魂 guǐhún 现身 xiànshēn

    - Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng shuō 真是太 zhēnshitài 冤枉 yuānwang le

    - Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao