Đọc nhanh: 黑籍冤魂 (hắc tịch oan hồn). Ý nghĩa là: Black Register of Lost Souls, tiểu thuyết dài của Peng Yangou 彭養 鷗 | 彭养 鸥 về ảnh hưởng tàn phá của thuốc phiện, xuất bản năm 1897 và 1909.
黑籍冤魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Black Register of Lost Souls, tiểu thuyết dài của Peng Yangou 彭養 鷗 | 彭养 鸥 về ảnh hưởng tàn phá của thuốc phiện, xuất bản năm 1897 và 1909
Black Register of Lost Souls, long novel by Peng Yangou 彭養鷗|彭养鸥 about the destructive influence of opium, published in 1897 and 1909
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑籍冤魂
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 黢黑
- tối đen.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
籍›
魂›
黑›