Đọc nhanh: 冤牵 (oan khiên). Ý nghĩa là: Oan nghiệt..
冤牵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Oan nghiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤牵
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 他 牵 着 她 的 手 走
- Anh ấy dắt tay cô ấy đi.
- 他 冤 了 我 偷东西
- Anh ấy đổ oan cho tôi trộm đồ.
- 他 让 我 牵头
- Anh ấy đã yêu cầu tôi dẫn đầu
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 他 被 失败 牵住 了 未来
- Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.
- 他 每天 都 牵 着 狗 去 公园 散步
- Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
牵›