Đọc nhanh: 冤诉 (oan tố). Ý nghĩa là: Kêu oan; vì bị oan khuất mà cáo lên bậc trên..
冤诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kêu oan; vì bị oan khuất mà cáo lên bậc trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤诉
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 他 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 告诉 过 我 他 会 去 威尼斯
- Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đến Venice.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 他 告诉 我 明天 去 开会
- Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
诉›