Đọc nhanh: 冠玉 (quan ngọc). Ý nghĩa là: Ngọc trang sức trên mũ. Thường chỉ đàn ông có dung mạo đẹp. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Mạo xú viết bất dương; mạo mĩ viết quan ngọc 貌醜曰不颺; 貌美曰冠玉 (Quyển nhị; Thân thể loại 身體類) Dung mạo xấu gọi là bất dương; Dung mạo đẹp gọi là quan ngọc..
冠玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngọc trang sức trên mũ. Thường chỉ đàn ông có dung mạo đẹp. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Mạo xú viết bất dương; mạo mĩ viết quan ngọc 貌醜曰不颺; 貌美曰冠玉 (Quyển nhị; Thân thể loại 身體類) Dung mạo xấu gọi là bất dương; Dung mạo đẹp gọi là quan ngọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠玉
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
玉›