Đọc nhanh: 农隙 (nông khích). Ý nghĩa là: Khe hở của việc làm ruộng, chỉ thời gian rảnh rỗi của nhà nông, ở giữa hai mùa lúa..
农隙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khe hở của việc làm ruộng, chỉ thời gian rảnh rỗi của nhà nông, ở giữa hai mùa lúa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农隙
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 鼹鼠 喜欢 吃 农作物 的 根
- Chuột chũi thích ăn rễ cây trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
隙›