Đọc nhanh: 农械 (nông giới). Ý nghĩa là: máy nông nghiệp.
农械 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy nông nghiệp
喷农药用的器械,如喷雾器、喷粉机等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农械
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 农业 机械化
- cơ giới hoá công nghiệp.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
械›