Đọc nhanh: 农运会 (nông vận hội). Ý nghĩa là: Đại hội thể thao nông dân toàn quốc Trung Quốc (đại hội thể thao dành cho nông dân được tổ chức 4 năm một lần kể từ năm 1988).
农运会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại hội thể thao nông dân toàn quốc Trung Quốc (đại hội thể thao dành cho nông dân được tổ chức 4 năm một lần kể từ năm 1988)
China National Farmers' Games (sports meeting for peasants held every 4 years since 1988)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农运会
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
农›
运›