Đọc nhanh: 农田水利 (nông điền thuỷ lợi). Ý nghĩa là: thuỷ lợi nông nghiệp; thuỷ nông.
农田水利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ lợi nông nghiệp; thuỷ nông
有利于农业生产的灌溉、排水等各种工程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农田水利
- 水利 是 农业 的 命脉
- thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.
- 农田水利
- thuỷ lợi nông nghiệp.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 洪水 毁灭 了 农田
- Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
利›
水›
田›