冤假错案 yuān jiǎ cuò'àn
volume volume

Từ hán việt: 【oan giả thác án】

Đọc nhanh: 冤假错案 (oan giả thác án). Ý nghĩa là: buộc tội oan, giả và sai (trong trường hợp hợp pháp).

Ý Nghĩa của "冤假错案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冤假错案 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buộc tội oan, giả và sai (trong trường hợp hợp pháp)

unjust, fake and false charges (in a legal case)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤假错案

  • volume volume

    - 平反 píngfǎn 冤案 yuānàn

    - sửa lại án oan

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • volume volume

    - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • volume volume

    - tān shàng le 一桩 yīzhuāng 冤案 yuānàn

    - Anh ấy gặp phải một vụ án oan.

  • volume volume

    - páo diào 错误 cuòwù 答案 dáàn 就行 jiùxíng

    - Bỏ đi đáp án sai là được.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 答案 dáàn shì 错误 cuòwù de

    - Đáp án này là sai.

  • volume volume

    - zuò cuò le 答案 dáàn shì zuǒ de

    - Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.

  • volume volume

    - de 答案 dáàn shì 完全 wánquán cuò de

    - Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao