Đọc nhanh: 冤假错案 (oan giả thác án). Ý nghĩa là: buộc tội oan, giả và sai (trong trường hợp hợp pháp).
冤假错案 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buộc tội oan, giả và sai (trong trường hợp hợp pháp)
unjust, fake and false charges (in a legal case)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤假错案
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
- 这个 答案 是 错误 的
- Đáp án này là sai.
- 你 做 错 了 , 答案 是 左 的
- Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.
- 你 的 答案 是 完全 错 的
- Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
冤›
案›
错›