Đọc nhanh: 农林渔业 (nông lâm ngư nghiệp). Ý nghĩa là: Nông; lâm nghiệp và thủy sản.
农林渔业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nông; lâm nghiệp và thủy sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农林渔业
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 他 分管 农业
- anh ấy được phân công quản lý nông nghiệp.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他们 家 是 业农 世代
- Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
林›
渔›