渔业 yúyè
volume volume

Từ hán việt: 【ngư nghiệp】

Đọc nhanh: 渔业 (ngư nghiệp). Ý nghĩa là: ngư nghiệp; nghề đánh cá; nghề chài lưới; ngành nuôi trồng thuỷ hải sản. Ví dụ : - 他们家世代从事渔业。 Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.. - 这个城市的渔业很发达。 Ngư nghiệp thành phố này rất phát triển.. - 渔业帮助很多人找到工作。 Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.

Ý Nghĩa của "渔业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

渔业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngư nghiệp; nghề đánh cá; nghề chài lưới; ngành nuôi trồng thuỷ hải sản

捕捞或养殖水生动植物的生产事业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 世代 shìdài 从事 cóngshì 渔业 yúyè

    - Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 渔业 yúyè hěn 发达 fādá

    - Ngư nghiệp thành phố này rất phát triển.

  • volume volume

    - 渔业 yúyè 帮助 bāngzhù 很多 hěnduō rén 找到 zhǎodào 工作 gōngzuò

    - Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔业

  • volume volume

    - 农业 nóngyè 林业 línyè 渔业 yúyè 各业 gèyè 并举 bìngjǔ

    - Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.

  • volume volume

    - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • volume volume

    - 不朽 bùxiǔ de 业绩 yèjì

    - thành tựu bất hủ

  • volume volume

    - 渔业 yúyè 帮助 bāngzhù 很多 hěnduō rén 找到 zhǎodào 工作 gōngzuò

    - Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.

  • volume volume

    - 夷民们 yímínmen 依靠 yīkào 渔业 yúyè 为生 wéishēng

    - Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 世代 shìdài 从事 cóngshì 渔业 yúyè

    - Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 渔业 yúyè hěn 发达 fādá

    - Ngư nghiệp thành phố này rất phát triển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENWM (水弓田一)
    • Bảng mã:U+6E14
    • Tần suất sử dụng:Cao