Đọc nhanh: 农户 (nông hộ). Ý nghĩa là: nông hộ; nhà nông; gia đình nông dân. Ví dụ : - 她为了躲避这突如其来的大雨,唐突地敲开了一家农户的门 Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
农户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông hộ; nhà nông; gia đình nông dân
从事农业生产的人家
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农户
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 这 农户 很 勤劳
- Gia đình nông dân này rất cần cù.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
户›