Đọc nhanh: 农活 (nông hoạt). Ý nghĩa là: việc nhà nông; việc đồng áng; việc cày cấy. Ví dụ : - 她干农活可真是一把手。 làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.
农活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nhà nông; việc đồng áng; việc cày cấy
(农活儿) 农业生产中的工作,如耕地、播种、施肥、收割等
- 她 干 农活 可 真是 一把手
- làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农活
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
- 农村 的 生活 很 简单
- Cuộc sống ở nông thôn rất đơn giản.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
- 他们 回到 新 农村 生活 了
- Họ đã trở về sinh sống ở nông thôn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
活›