Đọc nhanh: 农具 (nông cụ). Ý nghĩa là: nông cụ; dụng cụ nông nghiệp. Ví dụ : - 尽先生产这种农具。 ưu tiên sản xuất loại công cụ này. - 小的农具可以就地置备。 những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.. - 新式农具。 nông cụ kiểu mới
农具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông cụ; dụng cụ nông nghiệp
进行农业生产所使用的工具,如犁、耙、耧等
- 尽 先 生产 这种 农具
- ưu tiên sản xuất loại công cụ này
- 小 的 农具 可以 就 地 置备
- những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
- 新式 农具
- nông cụ kiểu mới
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农具
- 犁 是 一种 农具
- Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.
- 归拢 农具
- thu dọn nông cụ
- 这笔 钱 是 置办 农具 的
- số tiền này là để mua nông cụ.
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
农›