Đọc nhanh: 收割机 (thu cát cơ). Ý nghĩa là: Máy Gặt Hoặc Máy Cắt Lúa, máy gặt hái. Ví dụ : - 一只兔子被卷到收割机的刀刃中去了。 Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
✪ 1. Máy Gặt Hoặc Máy Cắt Lúa
收割机是由塞勒斯·麦考密克发明的。收割机它是一体化收割农作物的机械。一次性完成收割、脱粒,并将谷粒集中到储藏仓,然后在通过传送带将粮食输送到运输车上,也可用人工收割,将稻、麦等作物的禾秆铺放在田间,然后再用谷物收获机械进行捡拾脱粒。收获稻、麦等谷类作物子粒和秸秆的作物收获机械。包括收割机、割晒机、割捆机、谷物联合收割机和谷物脱粒机等。谷物收获机械是在各种收割、脱粒工具的基础上发展起来的。
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
✪ 2. máy gặt hái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收割机
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 我 不能 听 我 的 收音机 因为 音箱 坏 了
- Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 公司 回收 了 所有 有 问题 的 吹风机
- Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
收›
机›