Đọc nhanh: 农业用排灌机 (nông nghiệp dụng bài quán cơ). Ý nghĩa là: máy tưới nước dùng cho mục đích nông nghiệp.
农业用排灌机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tưới nước dùng cho mục đích nông nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农业用排灌机
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 农业 机械化
- cơ giới hoá công nghiệp.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
排›
机›
灌›
用›