Đọc nhanh: 军阵 (quân trận). Ý nghĩa là: đội hình chiến đấu. Ví dụ : - 占领敌军阵地。 chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.. - 向敌军阵地开炮。 nã pháo vào trận địa bên địch.
军阵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội hình chiến đấu
battle formation
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 向 敌军 阵地 开炮
- nã pháo vào trận địa bên địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军阵
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 此阵 巧设 破 敌军
- Trận này được bố trí khéo léo để đánh bại quân địch.
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 敌军 尸据 我方 阵地
- Quân địch chiếm giữ vị trí của chúng ta.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
- 特工队 空降 到 敌军 阵地
- Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
阵›