Đọc nhanh: 军火交易 (quân hoả giao dị). Ý nghĩa là: thỏa thuận vũ khí. Ví dụ : - 我查到他在澳门进行军火交易 Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
军火交易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỏa thuận vũ khí
arms deal
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军火交易
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他们 讲求 公平交易
- Họ yêu cầu giao dịch công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
军›
易›
火›