Đọc nhanh: 军机 (quân cơ). Ý nghĩa là: việc quân cơ; quân cơ, bí mật quân sự, binh cơ. Ví dụ : - 贻误军机。 làm lỡ việc quân cơ.. - 泄漏军机。 lộ bí mật quân sự.
军机 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. việc quân cơ; quân cơ
军事机宜
- 贻误军机
- làm lỡ việc quân cơ.
✪ 2. bí mật quân sự
军事机密
- 泄漏 军机
- lộ bí mật quân sự.
✪ 3. binh cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军机
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 贻误军机
- làm lỡ việc quân cơ.
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
机›