Đọc nhanh: 军火库 (quân hoả khố). Ý nghĩa là: Kho vũ khí; binh khố.
军火库 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kho vũ khí; binh khố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军火库
- 军火 仓库
- kho vũ khí đạn dược
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 某个 叫 科尔 的 军火商
- Tên đại lý vũ khí của Kohl.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
库›
火›