Đọc nhanh: 兵力 (binh lực). Ý nghĩa là: binh lực; quân số; lực lượng quân sự. Ví dụ : - 现有兵力不足以应敌。 quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.. - 兵力单弱 binh lực mỏng. - 敌人兵力已经耗竭。 binh lực địch đã kiệt quệ.
兵力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh lực; quân số; lực lượng quân sự
军队的实力,包括人员和武器装备等
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵力
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
- 年轻 的 士兵 充满活力
- Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
- 敌人 的 兵力 估计 有 两个 军
- binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
力›