Đọc nhanh: 写实主义 (tả thực chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tả thực.
写实主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tả thực
现实主义的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写实主义
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
写›
实›