Đọc nhanh: 冒题 (mạo đề). Ý nghĩa là: đối lập với 破題 | 破题, cách viết trong đó chủ đề chính không được giới thiệu ban đầu.
冒题 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối lập với 破題 | 破题
opposite of 破題|破题 [pò tí]
✪ 2. cách viết trong đó chủ đề chính không được giới thiệu ban đầu
writing style in which the main subject is not introduced initially
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 我 冒昧 问 一下 这个 问题
- Tôi liều lĩnh hỏi một tý câu hỏi này.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 这种 药 治感冒 很 解决问题
- Loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
题›