Đọc nhanh: 再则 (tái tắc). Ý nghĩa là: vả lại; thêm nữa; gia dĩ. Ví dụ : - 兴修水利可灌溉农田,再则还能发电。 khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.. - 他学习成绩差,原因是不刻苦,再则学习方法也不对头。 thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
再则 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vả lại; thêm nữa; gia dĩ
表示更进一层或另外列举原因、理由
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再则
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 我们 若 再 不 出发 , 则 会 迟到
- Nếu chúng ta không xuất phát, thì sẽ bị muộn.
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
则›