Đọc nhanh: 干坤再造 (can khôn tái tạo). Ý nghĩa là: Lập lại trời đất. Tỉ dụ quang phục giang sơn. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: Tịnh lực phá Tần; thử kiền khôn tái tạo chi thì dã 并力破秦; 此乾坤再造之時也 (Hồi 106) Cùng tận lực đánh bại quân Tần; đó là lúc quang phục giang sơn vậy..
干坤再造 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lập lại trời đất. Tỉ dụ quang phục giang sơn. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: Tịnh lực phá Tần; thử kiền khôn tái tạo chi thì dã 并力破秦; 此乾坤再造之時也 (Hồi 106) Cùng tận lực đánh bại quân Tần; đó là lúc quang phục giang sơn vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干坤再造
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 恩同再造
- ơn này khác nào ơn tái tạo.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 天再旱 , 我们 也 不能 眼看 着 庄稼 干死
- trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.
- 我们 先 干完 这杯 再聊
- Chúng ta uống cạn ly này rồi nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
坤›
干›
造›