Đọc nhanh: 恩同再造 (ân đồng tái tạo). Ý nghĩa là: sự ưu ái của bạn tương đương với việc được cho một hợp đồng mới về cuộc sống (thành ngữ).
恩同再造 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự ưu ái của bạn tương đương với việc được cho một hợp đồng mới về cuộc sống (thành ngữ)
your favor amounts to being given a new lease on life (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩同再造
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 恩同再造
- ơn này khác nào ơn tái tạo.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
同›
恩›
造›