Đọc nhanh: 再贴现 (tái thiếp hiện). Ý nghĩa là: tái chiết khấu.
再贴现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái chiết khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再贴现
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 导演 再现 了 封建社会
- Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.
- 听到 这 首歌 , 回忆 再次 浮现
- Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
- 他们 再现 那天 的 节目
- Bọn họ tái hiện lại tiết mục của ngày hôm đó.
- 我 现在 没空 啊 , 等 我 忙 完 再说
- Bây giờ tôi không rảnh á, đợi tôi làm xong rồi nói sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
现›
贴›