Đọc nhanh: 再度 (tái độ). Ý nghĩa là: lần thứ hai; lại lần nữa. Ví dụ : - 机构再度调整 cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.. - 谈判再度破裂 cuộc đàm phán bị thất bại (tan vỡ) lần thứ hai.
再度 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần thứ hai; lại lần nữa
第二次;又一次
- 机构 再度 调整
- cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.
- 谈判 再度 破裂
- cuộc đàm phán bị thất bại (tan vỡ) lần thứ hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再度
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 石油价格 再度 下跌
- Giá dầu lại giảm lần nữa.
- 谈判 再度 破裂
- cuộc đàm phán bị thất bại (tan vỡ) lần thứ hai.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 机构 再度 调整
- cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.
- 但愿 有幸 与 他们 再度 合作
- Tôi hy vọng sẽ có may mắn được làm việc với họ một lần nữa.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
度›